Thư viện huyện Krông Bông
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÊ HỒNG MẬN
     Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi gà thả vườn ở hộ gia đình / Lê Hồng Mận .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008 .- 132tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi đáp về kĩ thuật chăn nuôi gà thả vườn như: vấn đề về giống, thức ăn, chăm sóc nuôi dưỡng, ấp trứng, vệ sinh thú y phòng bệnh...
/ 25000đ

  1. Chăn nuôi.  2. .  3. Thức ăn.  4. Phòng bệnh.
   636.5 M214LH 2008
    ĐKCB: VV.004938 (Sẵn sàng)  
2. LÊ HỒNG MẬN
     Nuôi ngan vịt siêu thịt / Lê Hồng Mận .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 127tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về dinh dưỡng và thức ăn ngan vịt. Kỹ thuật chăn nuôi vịt siêu thịt, nuôi ngan Pháp dòng R31, R51, R71 và siêu nặng. Hướng dẫn cách phòng trị một số bệnh ngan vịt
/ 13000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Vịt.  3. Chăn nuôi.  4. Ngan.  5. Điều trị.
   636.5 M214LH 2004
    ĐKCB: VV.002440 (Sẵn sàng)  
3. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật nuôi gà ri và gà ri pha / Lê Hồng Mận, Nguyễn Thanh Sơn .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 152tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Nguồn gốc, đặc điểm, ngoại hình và tính năng sản xuất của gà ri; phương thức chăn nuôi, kĩ thuật phối giống, dinh dưỡng và thức ăn, chuồng trại và dụng cụ chăn nuôi gà, kĩ thuật chăm sóc nuôi dưỡng và phòng trị một số bệnh thường gặp
/ 15000đ

  1. .  2. Điều trị.  3. Chăn nuôi.  4. Phòng bệnh.
   I. Nguyễn Thanh Sơn.
   636.5 M214LH 2004
    ĐKCB: VV.002436 (Sẵn sàng)  
4. LÊ HỒNG MẬN
     Kỹ thuật chăn nuôi lợn .- H. : Nông nghiệp , 2010 .- 143tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Chủng loại và cải thiện di truyền ở lợn giống. Dinh dưỡng và thức ăn cho lợn. Thiết kế xây dựng chuồng nuôi và cải tạo môi trường nuôi lợn. Sinh sản và thụ tinh nhân tạo cho lợn. Chăm sóc và quản lý lợn con. Phòng tránh bệnh tật cho lợn.

  1. Kĩ thuật.  2. Chăn nuôi.  3. Lợn.  4. |Kỹ thuật nuôi lợn|  5. |Kĩ thuật nuôi lợn|  6. Nuôi lợn|  7. Nuôi heo|  8. Heo|
   I. Lê Hồng mận.
   636.4 H453GNH 2004
    ĐKCB: VV.000036 (Sẵn sàng)